Kỹ thuật tiêm gà, hướng dẫn lịch tiêm các loại vacxin phòng bệnh ở gà

KỸ THUẬT TIÊM GÀ: QUY TRÌNH PHÒNG BỆNH BẰNG THUỐC VÀ VACXIN CHO GÀ (THEO NGÀY TUỔI). MỜI CÁC BÀ CON THAM KHẢO QUY TRÌNH LỊCH TIÊM PHÒNG CHO GÀ

NGÀY TUỔI NỘI DUNG THUỐC VÀ VACXIN ĐƯỜNG DÙNG MỤC ĐÍCH DÙNG THUỐC
1 – 4 -Meta– Kazol

– Điện giải Gluco K,C

– Thiamphenicol – 10%
hoặc Ampicolis-forte

– Men Biosub

– Cho uống hoặc trộn thức ăn – Tăng lực, tăng sức, giảm Stress

– Trợ sức, chống mất nước

– Phòng bệnh phó thương hàn gà và CRD

5 – Vacxin Lasota hoặc ND – IB (lần 1) – Nhỏ mắt, mũi – Phòng bệnhNewcastle
6 – 9 – ADE – Vit.C + Beta – Glucamin

– Amo – coliforte + Ecoli – ST4

– Cho uống hoặc trộn thức ăn – Bổ sung các vitamin cần thiết

– Phòng bệnh Hen, Đầu đen (dùng 4 hoặc 5 ngày)

10 – 13 – Vacxin Gum A

– Vacxin Đậu gà

-Meta– Kazol

– Boga – 4

– Nhỏ mắt

– Chủng da, cánh

– Pha nước uống

– Phòng bệnh Gumboro

– Phòng bệnh Đậu gà

– Tránh gà bị liệt

13 – 15 – ADE – Vit.C + Butasal

– Beta – Glucamin

– Cho uống hoặc trộn thức ăn – Tăng sức đề kháng cơ thể
15 – 19 – Trimcox – 500 hoặc Toltra – cox

-Meta- Kazol

– Cho uống hoặc trộn thức ăn – Phòng bệnh cầu trùng (uống 4 hoặc 5 ngày)

– Nâng sức đề kháng cơ thể

21 –  Vacxin Lasota hoặc ND –IB (lần 2)

–   Meta- Kazol

– Nhỏ mắt hoặc uống – Phòng lại bệnhNewcastle
22 – 26 – Trimcox – 500 + Toltra – cox

– Amino-Vita hoặc ADE – Vit.C + Beta – Glucamin

-Meta- Kazol

– Cho uống hoặc trộn thức ăn – Phòng lại bệnh Cầu trùng lần 2

– Phòng lại bệnh Gumboro

– Tránh gà bị liệt

26 – 30 -Meta– kazol

– Amo – coliforte + S.F.M.N.Methoxine

– Beta – Glucamin + ADE – Vit.C hoặc Amino-Vita

– Boga – 4

– Cho uống hoặc trộn thức ăn – Tránh gà bị liệt

– Phòng lại bệnh Hen, Đầu đen

– Phòng bệnh Gumboro

33 – 35 – Levamysol – Cho uống – Tẩy giun, sán
35 – 42 – Tiêm Vacxin Newcastle H1 hoặc cho uống Lasota liều gấp đôi

– Beta – Glucamin + Biosub

-Meta– Kazol

– Trimcox – 500 hoặc Trị cầu trùng

– Tiêm dưới da

 

– Cho uống hoặc trộn thức ăn

– Phòng lại bệnhNewcastle

 

–  Tăng sức đề kháng

–   Tránh gà bị liệt

–   Phòng lại bệnh Cầu trùng lần 3

50 – 53 – Vacxin Cúm gia cầm (lần 1)

– Amino-Vita hoặc ADE – Vit.C + Beta – Glucamin

-Meta– Kazol + Boga – 4

– Tiêm

– Cho uống

– Phòng bệnh Cúm gia cầm

– Tránh gà bị liệt, bị hen, chết

56 – 60 – Zinmix – A15

– Thiamphenicol – 10% hoặc Doxy – 500 kết hợp với S.F.M.N.Methoxine

– Cho uống hoặc trộn thức ăn – Phòng lại bệnh CRD, Thương hàn gà và bệnh Đầu đen

 

 

QUY TRÌNH PHÒNG BỆNH BẰNG THUỐC VÀ VACXIN CHO GÀ ( GÀ ĐẺ )

 

NGÀY TUỔI NỘI DUNG THUỐC VÀ VACXIN ĐƯỜNG DÙNG MỤC ĐÍCH DÙNG THUỐC
70 – 75 – Vacxin Newcastle H1 hoặc ND – IB nhũ dầu

– Meta – Kazol + Beta – Glucamin + ADE vit C hoặc Amino-Vita

– Tiêm

 

– Pha nước uống

– Phòng lại bệnhNewcastle

 

– Tránh gà bị liệt, hen, chết sau khi tiêm vacxin

80 – 85 – L –Nutrizym + Zinmix – A15

– Amo – coliforte hoặc Ecoli – ST4 kết hợp với S.F.M.N.Methoxine

-Meta– Kazol

– Vacxin Cúm gia cầm (lần 2)

– Cho uống hoặc trộn thức ăn

 

– Tiêm

– Phòng lại bệnh CRD và Thương hàn gà, Đầu đen

 

 

– Phòng lại bệnh Cúm gia cầm (gà đẻ)

100 – 105 – Amo – coliforte

– ADE – Vit.C kết hợp với Hepavit

– Beta – Glucamin

– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn – Phòng lại bệnh CRD và Thương hàn gà

– Tăng khả năng phát triển trứng non

112 – 115 – Vacxin ND – IB – EDSK hoặc vacxin Newcastle (ND)

– Meta– Kazol kết hợp với
ADE – Vit.C và Hepavit

– Tiêm

 

– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn

– Phòng bệnhNewcastle– IB và Hội chứng giảm đẻ

– Tăng khả năng phát triển trứng non

130 – 140 – Tetra – Trứng

– ADE – Vit.C kết hợp Hepavit

– Enroflox – 10%

– Hòa nước cho uống hoặc trộn thức ăn – Kích thích đẻ tăng

 

– Phòng hen

145 – 150 – Butasal – B12

– Amino-Vita hoặc ADE – Vit.C

– Điện giải Gluco K,C

– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn – Kích thích đẻ tăng

– Tăng sức đề kháng cơ thể

153 – 160 – Beta – Glucamin

– Tetra – Trứng

– Hepavit

– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn – Tăng cường hệ miễn dịch

– Kích thích đẻ tăng

– Giải độc gan, thận

165 – 170 – Amo – coliforte

– Amino-Vita hoặc ADE – vit.C

– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn – Phòng bệnh CRD và Thương hàn gà

– Tăng sức đề kháng cơ thể

170 – 175 – Butasal – B12

– Beta – Glucamin

– Hepavit hoặc Sorbitol – B12

– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn – Tăng sức, tăng lực

– Tăng cường hệ miễn dịch

– Giải độc gan, thận

175 – 180 – Tetra – Trứng

– Sorbitol – B12 hoặc Hepavit

– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn – Kích thích đẻ tăng

– Giải độc gan, thận

190 – 195 – Amo-coliforte hoặc Thiamphenicol-10%

– Amino-Vita hoặc ADE – vit.C

– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn – Phòng bệnh CRD và Thương hàn gà

– Tăng sức đề kháng cơ thể

Quý khách có nhu cầu mua sản phẩm giống, hàng thương phẩm Sạch vui lòng liên hệ Hotline: 0915 900 366

Xem thêm:Vì sao có sự chênh lệch giá ngỗng thịt cao trên thị trường

Các từ khóa tìm kiếm:

Kỹ thuật tiêm gà

lịch tiêm vacxin

lịch tiêm gà

các loại vacxin cho gà

ngày tiêm gà

gà tiêm thuốc gì

Filed in: Kỹ thuật chăn nuôi Vịt Trời hiệu quả cao Tags: , , , , ,

Bình luận

Gửi bình luận

Trang trại VAC Việt Nam
Hotline: 0915.900.366